Câu ví dụ:
"The analysis has concluded the debris is almost certainly from MH370," Transport Minister Darren Chester said, adding that Malaysian investigators had found the pieces were consistent with panels from a Malaysia Airlines Boeing 777 aircraft.
Nghĩa của câu:certainly
Ý nghĩa
@certainly /'sə:tnli/
* phó từ
- chắc, nhất định
=a well conducted people's war will certainly be successful+ một cuộc chiến tranh nhân dân có sự lãnh đạo đúng đắn nhất định sẽ thắng
- hẳn thế, hẳn đi, hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời)
=may I visit him? - yes, certainly+ tôi có thể đến thăm ông ta được không? tất nhiên là được