Câu ví dụ:
Vietnamese dealers and resellers quickly recognized the lucrative business opportunity here and were willing to pay custodians who might have to camp outside Singapore stores for a few days before the iPhone.
Nghĩa của câu:camp
Ý nghĩa
@camp /kæmp/
* danh từ
- trại, chỗ cắm trại, hạ trại
- (quân sự) chỗ đóng quân, chỗ đóng trại
- đời sông quân đội
- phe phái
=to belong to different political camps+ thuộc các phái chính trị khác nhau
=the socialist camp+ phe xã hội chủ nghĩa
=in the same camp+ cùng một phe
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lều nhỏ (trong rừng)
* động từ
- đóng trại, cắm trại, hạ trại
=to go camping+ đi cắm trại