Câu ví dụ:
While Trump says his children, all of whom sit on his transition team, will not play any formal managerial roles, but he plans to let them continue to run his business, which Ethics watchdogs warn there is too much potential for conflict.
Nghĩa của câu:transition
Ý nghĩa
@transition /træn'siʤn/
* danh từ
- sự chuyển tiếp, sự quá độ
=the transition from cold to warm weather+ sự chuyển tiếp từ tiết lạnh sang tiết nóng
=to be in a period of transition+ ở vào thời kỳ quá độ
- (âm nhạc) sự chuyển giọng
- (kiến trúc) sự đổi kiểu
!transition tumour
- (y học) u có thể tái phát và trở thành ác tính sau khi cắt