ex. Game, Music, Video, Photography

In May, a construction crane toppled into a kindergarten in Ho Chi Minh City due to technical problems and landed right next to a classroom, leaving dozens of children and teachers in panic.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ crane. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

In May, a construction crane toppled into a kindergarten in Ho Chi Minh City due to technical problems and landed right next to a classroom, leaving dozens of children and teachers in panic.

Nghĩa của câu:

crane


Ý nghĩa

@crane /krein/
* danh từ
- (động vật học) con sếu
- (kỹ thuật) cần trục
- xiphông
- (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)
* ngoại động từ
- nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
- vươn, nghển
=to crane one's neck+ nghển cổ
* nội động từ
- vươn cổ, nghển cổ
- (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại
=to crane at a hedge+ chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
=to crane at a difficulty+ chùn bước trước khó khăn

@crane
- (Tech) cần trục

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…