Câu ví dụ:
Japan is investigating allegations made by a young Vietnamese man who claims he was tricked into doing decontamination work in areas affected by the Fukushima nuclear disaster in 2011, media reports said.
Nghĩa của câu:tricked
Ý nghĩa
@trick /trik/
* danh từ
- mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm
=the trick took him in completely+ nó hoàn toàn bị mắc mưu
=there must be some trick about it+ có cái gì gian trá bịp bợm trong đó
- trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch
=to be up to one's old tricks again+ lại dở những trò xỏ lá
=to play a trick on someone+ xỏ chơi ai một vố
- ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề
- trò, trò khéo
=conjuring trick+ trò nhanh tay, trò ảo thuật
=to teach a dog tricks+ dạy cho làm trò
- thói, tật
=the has the trick of using slangs+ nó có cái tật hay dùng tiếng lóng
- nước bài
=to take (win) a trick+ được ăn một nước bài
- (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái
!to be up to a trick or two
- khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở
!I don't know the trick of it
- tôi không biết mẹo
!to know a trick worth two of that
- biết một ngón hay hơn
!that will do the trick
- (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
!tricks of fortune
- những trò trở trêu của số mệnh
!whole bag of tricks
- (xem) bag
* ngoại động từ
- lừa, đánh lừa, lừa gạt
=to trick someone into doing something+ lừa ai làm gì
=to trick someone out of something+ lừa gạt ai lấy cái gì
!to trick out (up)
- trang điểm, trang sức