Câu ví dụ:
Over the past few days, the country's two largest airports have been receiving a large number of passengers from South Korea, causing the medical quarantine facilities in the cities to be overloaded.
Nghĩa của câu:receiving
Ý nghĩa
@receive /ri'si:v/
* ngoại động từ
- nhận, lĩnh, thu
=on receiving your letter+ khi nhận được thư anh
=to receive the news+ nhận được tin
=to receive money+ nhận (lĩnh, thu) tiền
- tiếp, tiếp đón, tiếp đãi
=to receive guest+ tiếp khách, tiếp đãi khách
- kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
=to receive someone into a party+ kết nạp người nào vào một đảng
=the proposal was well received+ đề nghị được hoan nghênh
- (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
=to receive stolen goods+ chứa chấp đồ trộm cắp
- chứa đựng
=a lake to receive the overflow+ một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
- đỡ, chịu, bị; được
=to receive the sword-point with one's shield+ giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
=the walls cannot receive the weight of the roof+ những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
=to receive a refusal+ bị từ chối
=to receive sympathy+ được cảm tình
- tin, công nhận là đúng
=they received the rumour+ họ tin cái tin đồn ấy
=a maxim universally received+ một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
- đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)
* nội động từ
- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
=he receives on Sunday afternoons+ ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
- nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền
@receive
- nhận