Câu ví dụ:
President Donald Trump, who has amassed a large following on social media with his engaging posts, said he sometimes tweets in bed, though he sometimes allows others to post his words.
Nghĩa của câu:bed
Ý nghĩa
@bed /bed/
* danh từ
- cái giường
=a single bed+ giường một (người)
=a double bed+ giường đôi
- nền
=the machine rests on a bed of concrete+ cái máy được đặt trên một nền bê tông
- lòng (sông...)
- lớp
=a bed of clay+ một lớp đất sét
- (thơ ca) nấm mồ
=the bed of honour+ nấm mồ liệt sĩ
- (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng
=a child of the second bed+ đứa con của người vợ (chồng) sau
!as you make your bed so you must lie upon it
- (tục ngữ) mình làm mình chịu
!bed and board
- sự tiếp đãi
- quan hệ vợ chồng
!a bed of roses (down, flowers)
- luống hoa hồng
- đời sống sung túc dễ dàng
!bed of sickness
- tình trạng bệnh hoạn tàn tật
!bed of thorns
- luống gai
- hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai
!to be brought to bed
- sinh
=she was brought to bed of a son+ bà ta sinh một cháu trai
!to die in one's bed
- chết bệnh, chết già
!to get out of bed on the wrong side
- càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui
!go to bed!
- (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi!
!to go to bed in one's boots
- đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả
!to go to bed with the lamb and rise with the lark
- đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy
!to keep (take to) one's bed
- bị ốm nằm liệt giường
!the narrow bed
- (xem) narrow
* ngoại động từ
- xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào
=bricks are bed ded in mortar+ gạch xây lẫn vào trong vữa
=the bullet bedded itself in the wall+ viên đạn gắn ngập vào trong tường
- (thường) + out trồng (cây con, cây ươm)
=to bed out some young cabbage plants+ trồng mấy cây cải con
- (thường) + down rải ổ cho ngựa nằm
- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ
* nội động từ
- (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp
- chìm ngập, bị sa lầy
- (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ