Câu ví dụ:
"In my view, there is a truly irreparable danger to a significant number of vulnerable victims of slavery and human trafficking if their support ceases after 45 days" , Supreme court judge Julian Knowles said in his ruling.
Nghĩa của câu:court
Ý nghĩa
@court /kɔ:t/
* danh từ
- sân nhà
- toà án; quan toà; phiên toà
=court of justice+ toà án
=at a court+ tại một phiên toà
=to bring to court for trial+ mang ra toà để xét xử
- cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu
=to hold a court+ tổ chức buổi chầu thiết triều
=the court of the Tsars+ cung vua Nga
=Court of St James's+ triều đình của vua (hoàng hậu) nước Anh
- (thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt...)
- phố cụt
- sự ve vãn, sẹ tán tỉnh
=to pay one's court to someone+ tán tỉnh ai
!out of court
- mất quyền thưa kiện
- (nghĩa bóng) lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ
* ngoại động từ
- tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ
=to court popular applause+ tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh
=to court someone's support+ tranh thủ sự ủng hộ của ai
- ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu
- quyến rũ
=to court somebody into doing something+ quyến rũ ai làm việc gì
- đón lấy, rước lấy, chuốc lấy
=to court disaster+ chuốc lấy tai hoạ
=to court death+ chuốc lấy cái chết; liều chết