ex. Game, Music, Video, Photography

Some 70 million cubic meters of sand is estimated to have been extracted over a decade from the Mekong River, the WWF said in its Impacts of Sand Mining on Ecosystem Structure, Process and Biodiversity in Rivers report last year.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ act. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Some 70 million cubic meters of sand is estimated to have been extracted over a decade from the Mekong River, the WWF said in its Impacts of Sand Mining on Ecosystem Structure, Process and Biodiversity in Rivers report last year.

Nghĩa của câu:

act


Ý nghĩa

@act /ækt/
* danh từ
- hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi
=act of violence+ hành động bạo lực
=act of madness+ hành động điên rồ
- đạo luật
=to pass an act+ thông qua một đạo luật
=act of parliament+ một đạo luật của quốc hội
- chứng thư
=to take act+ chứng nhận
=I deliver this as my act and deed+ tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký)
- hồi, màn (trong vở kịch)
=a play in five acts+ vở kịch năm màn
- tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...)
- luận án, khoá luận
!to be in act to
- sắp sửa (làm gì)
=to be in act to fire+ sắp bắn
!in the very act [of]
- khi đang hành động, quả tang
=to be caught in the very act+ bị bắt quả tang
!to put on an act
- (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe
* ngoại động từ
- đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim)
=to act Hamlet+ đóng vai Hăm-lét
- giả vờ, giả đò "đóng kịch"
=to act madness+ giả vờ điên
=to act a part+ đóng một vai; giả đò
* nội động từ
- hành động
=to act like a fool+ hành động như một thằng điên
- cư xử, đối xử
=to act kindly towards someone+ đối xử tử tế với ai
- giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm
=to act as interpreter+ làm phiên dịch
=he acted as director in the latter's absence+ anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng
- tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng
=alcohol acts on the nerves+ rượu có tác động đến thần kinh
=the brake refused to act+ phanh không ăn
- đóng kịch, diễn kịch, thủ vai
=to act very well+ thủ vai rất đạt
- (+ upon, on) hành động theo, làm theo
=to act upon someone's advice+ hành động theo lời khuyên của ai
- (+ up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với
=to act up to one's reputation+ hành động xứng đáng với thanh danh của mình

@act
- tác động

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…