ex. Game, Music, Video, Photography

Ten years after the disastrous 2008 global financial crisis that seriously affected exports and foreign investment, 2018 has been yet another milestone on the way of bouncing back bolder and better of Vietnam's economy.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ bouncing. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Ten years after the disastrous 2008 global financial crisis that seriously affected exports and foreign investment, 2018 has been yet another milestone on the way of bouncing back bolder and better of Vietnam's economy.

Nghĩa của câu:

bouncing


Ý nghĩa

@bouncing /'bausiɳ/
* tính từ
- to lớn, to gộ
- ầm ỹ, ồn ào
- khoẻ mạnh, nở nang; hoạt bát
=bouncing girl+ cô gái nở nang hoạt bát
@bounce /'bauns/
* danh từ
- sự nảy lên, sự bật lên
- sự khoe khoang khoác lác
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự đuổi ra, sự tống cổ ra, sự thải hồi
=to get the bounce+ bị tống cổ ra, bị thải hồi
* nội động từ
- nảy lên
=the ball bounced over the wall+ quả bóng nảy qua tường
- nhảy vụt ra
=to bounce out of some place+ nhảy vụt ra khỏi nơi nào
- huênh hoang khoác lác, khoe khoang; vênh váo
- (hàng không) nhún lên nhún xuống (lúc hạ cánh xuống đất)
- (từ lóng) bị trả về cho người ký vì không có tài khoản (séc)
* ngoại động từ
- dồn ép (ai làm việc gì); đánh lừa (ai) làm gì
=to bounce someone out of something+ đánh lừa ai lấy cái gì
=to bounce someone into doing something+ dồn ép ai làm gì
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đuổi ra, tống cổ ra, thải hồi (ai)
* phó từ
- thình lình, bất chợt, vụt
=to come bounce into the room+ chạy vụt vào phòng
- ầm ĩ, ồn ào

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…