Câu ví dụ:
The artworks, created with materials like charcoal, ink, pastels, crayons, watercolors on paper sized from A4 to A0, and 10 sets of ceramic sculptures, are on display at the "Strokes and Shapes: Nguyen Duong Dinh" exhibition in Hanoi from April 18 to 22.
Nghĩa của câu:created
Ý nghĩa
@create /kri:'eit/
* ngoại động từ
- tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo
- gây ra, làm
- phong tước
=to create a baron+ phong nam tước
- (sân khấu) đóng lần đầu tiên
=to create a part+ đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên
* nội động từ
- (từ lóng) làm rối lên, làn nhắng lên; hối hả chạy ngược chạy xuôi
=to be always creating about nothing+ lúc nào cũng rối lên vì những chuyện không đâu vào đâu
@create
- tạo ra, tạo thành, chế thành