Câu ví dụ:
When we decided to bring this concept to Vietnam in grand Marina Saigon, we believed the market would quickly absorb our products as they cater to high net worth individual’s demand for finer living or timeless assets.
Nghĩa của câu:grand
Ý nghĩa
@grand /grænd/
* tính từ
- rất quan trọng, rất lớn
=grand question+ vấn đề rất quan trọng
=to make a grand mistake+ phạm một lỗi lầm rất lớn
- hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng
=a grand view+ một cách hùng vĩ
- cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ
=grand manner+ cử chỉ cao quý
=a grand air+ điệu bộ trang trọng bệ vệ
- vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú
=Grand Lenin+ Lênin vĩ đại
=he's a grand fellow+ anh ấy là một tay cừ khôi
- (thông tục) tuyệt, hay, đẹp
=what grand weather!+ trời đẹp tuyệt!
- chính, lơn, tổng quát
=the grand entrance+ cổng chính
=a grand archestra+ dàn nhạc lớn
=the grand total+ tổng số tổng quát
!to do the grand
- làm bộ làm tịch; lên mặt
* danh từ
- (âm nhạc) đàn pianô cánh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la
@grand
- to, lớn, quan trọng