Câu ví dụ:
Analyzing opportunities and conditions for digital economy, VCCI Chairman cited that Vietnam has more than 64 million Internet users, higher than world average and among the highest in Asia.
Nghĩa của câu:digital
Ý nghĩa
@digital /'didʤitl/
* tính từ
- (thuộc) ngón chân, (thuộc) ngón tay
- (thuộc) con số (từ 0 đến 9)
* danh từ
- phím (pianô)
@digital
- (Tech) thuộc số tự; thuộc dạng số, đoạn biến
@digital
- (thuộc) số, chữ số