ex. Game, Music, Video, Photography

Chairman of Hanoi People Committee Nguyen Duc Chung requested all arrivals from epidemic affected countries be monitored, reiterating that "Everything must be ready at the highest level, we cannot stay off-guard.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ monitor. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Chairman of Hanoi People Committee Nguyen Duc Chung requested all arrivals from epidemic affected countries be monitored, reiterating that "Everything must be ready at the highest level, we cannot stay off-guard.

Nghĩa của câu:

monitor


Ý nghĩa

@monitor /'mɔnitə/
* danh từ
- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học)
- (hàng hải) tàu chiến nhỏ
- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên
- máy phát hiện phóng xạ
- (raddiô) bộ kiểm tra
- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo
* động từ
- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng)
- giám sát

@monitor
- (máy tính) mônitơ, thiết bị điều khiển

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…