Câu ví dụ:
Ford Vietnam is recalling 3,337 Ford Everest seven-seater SUVs released between December 2017 to October 2019 to update components in the power-train control module (PCM) and the transmission control unit (TCU) to prevent possible transmission problems.
Nghĩa của câu:recall
Ý nghĩa
@recall /ri'kɔ:l/
* danh từ
- sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
=letters of recall+ thư triệu hồi
- (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
- sự nhắc nhở
- khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
=a decision past recall+ một quyết định không thể huỷ bỏ được
=lost without recall+ mất hẳn không lấy lại được
=beyond (past) recall+ không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
* ngoại động từ
- gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi
=to recall an ambassador+ triệu hồi một đại sứ
- (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
- nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
=to recall someone to his duty+ nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
=legends that recall the past+ những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
- nhớ, nhớ lại
=to recall someone's name+ nhớ lại tên ai
- làm sống lại, gọi tỉnh lại
=to recall someone to life+ gọi người nào tỉnh lại
- huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
=to recall a decision+ huỷ bỏ một quyết nghị
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...)
@recall
- nhớ lại, gợi nhớ