Câu ví dụ:
The numbers are staggering: Between 1980 and 2016, the poorest half of humanity pocketed just 12 cents of every dollar of global income growth, compared with the 27 cents earned by the top one percent, report shows.
Nghĩa của câu:humanity
Ý nghĩa
@humanity /hju:'mæniti/
* danh từ
- loài người, nhân loại
=a crime against humanity+ một tội ác đối với toàn thể loài người
- lòng nhân đạo
- bản chất của loài người, nhân tính
- (số nhiều) hành động nhân đạo
- (số nhiều) những đặc tính của con người
- (the humanity) khoa học nhân văn; cổ điển học Hy lạp