Câu ví dụ:
Wind chill warnings remained in effect for Texas and the Great plains, where morning lows ranging between the single digits and below zero Fahrenheit were in the forecast, the National Weather Service (NWS) said.
Nghĩa của câu:plains
Ý nghĩa
@plains
* tính từ
- thuộc người da đỏ Bắc Mỹ vùng Đồng bằng Lớn@plain /plein/
* danh từ
- đồng bằng
* tính từ
- rõ ràng, rõ rệt
=[as] plain as a pikestaff; as plain as daylight+ rõ rành rành, rõ như ban ngày
=to make something plain to someone+ làm cho ai hiểu rõ điều gì
- đơn giản, dễ hiểu
=plain words+ lời lẽ đơn giản dễ hiểu
=plain style+ văn giản dị
- không viết bằng mật mã (điện tín...)
- giản dị, thường; đơn sơ
=plain food+ thức ăn giản dị (thường)
=a plain cook+ một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn thường)
=plain living and high thingking+ cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng
=plain furniture+ bàn ghế đơn sơ giản dị
- mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn
=a plain man+ một người mộc mạc chất phác
=to be plain in one's criticism+ thẳng thắn trong cách phê bình
=plain answer+ câu trả lời thẳng thắn
- trơn, một màu
=a dress of plain material+ một ái dài bằng vải trơn
- xấu, thô (cô gái...)
* phó từ
- rõ ràng
=to speak (write) plain+ nói (viết) rõ ràng
* nội động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van