Câu ví dụ:
"With the wholesale and retail sectors facing a demand slump due to social distancing and tourism, transport and storage also affected by travel bans, the adverse impacts are difficult to avoid, it says.
Nghĩa của câu:affected
Ý nghĩa
@affected /ə'fektid/
* tính từ
- (+ to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai)
=to be well affected towards someone+ có ý tốt đối với ai
- xúc động
- bị mắc, bị nhiễm (bệnh...)
=to be affected with (by) a disease+ bị mắc bệnh
* tính từ
- giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên
=to be very affected in one's manners+ điệu bô quá
=affected laugh+ tiếng cười giả tạo@affect /ə'fekt/
* ngoại động từ
- làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến
=the frequent changes of weather affect his health+ thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy
=to affect someone's interests+ chạm đến quyền lợi của ai
- làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng
=the news affected him deeply+ tin đó làm anh ta rất xúc động
- làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh)
=to be affected by influenza+ bị bệnh cúm
=to be affected by cold+ bị cảm lạnh
- (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động
- bổ nhiệm
=to be affected to a services+ được bổ nhiệm làm một công việc gì
* ngoại động từ
- giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ
=to affect ignorance+ giả bộ dốt
=to affect the connoisseur+ làm ra vẻ sành sỏi
- có hình dạng, thành hình
=crystals affect geometrical shapes+ tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học
- dùng, ưa dùng, thích
!to flashy clothes
- thích ăn mặc quần áo hào nhoáng
- (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm
* danh từ
- (tâm lý học) sự xúc động