Câu ví dụ:
I see industry leaders or local managers enthusiastically calling for the nation to quickly "prepare the nests for the eagles" to welcome the wave of businesses shifting from other places and investing to manufacture and produce in Vietnam.
Nghĩa của câu:eagle
Ý nghĩa
@eagle /'i:gl/
* danh từ
- (động vật học) chim đại bàng
- hình đại bàng (ở huy hiệu, bục giảng kinh, quốc huy Mỹ...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đồng 10 đô la vàng
=double eagle+ đồng 20 đô la vàng
* định ngữ
- như đại bàng, như diều hâu
=eagle nose+ mũi khoằm, mũi diều hâu