Câu ví dụ:
is a market with much potential for Vietnamese companies, especially as Vietnam has been able to keep the Covid-19 pandemic under control, said Nguyen Huu Tien, director of the HCMC Investment and Trade Promotion Centre.
Nghĩa của câu:potential
Ý nghĩa
@potential /pə'tenʃəl/
* tính từ
- tiềm tàng
- (vật lý) (thuộc) điện thế
=potential difference+ hiệu số điện thế
- (ngôn ngữ học) khả năng
=potential mood+ lối khả năng
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh
* danh từ
- tiềm lực; khả năng
- (vật lý) điện thế; thế
=nuclear potential+ thế hạt nhân
=radiation potential+ thế bức xạ
- (ngôn ngữ học) lối khả năng
@potential
- thế, thế vị
- advanced p. thế vị sớm, thế vị trước
- complex p. thế phức
- distortional p. hàm thế xoắn
- logarithmic p. (giải tích) thế vị lôga
- Newtonian p. (giải tích) thế vị Newton
- retarded p. (giải tích) thế vị trễ
- scalar p. thế vị vô hướng
- vector p. (vật lí) thế vị vectơ
- velocity p. thế vị vận tốc