Câu ví dụ:
Lam Boi Linh, a member of the management board of Kid’s Club kindergarten group, was speechless upon seeing a notice from her landlord raising the rent as Ho Chi Minh City begins to open up.
Nghĩa của câu:beg
Ý nghĩa
@beg /beg/
* động từ
- ăn xin, xin
=to beg a meal+ xin một bữa ăn
- cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu
- xin trân trọng (trong thư giao dịch)
=I beg to inform you+ tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ
=I beg to differ+ xin phép cho tôi có ý kiến khác
- đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn)
!to beg a favour of
- đề nghị (ai) giúp đỡ
!to beg leave to
- xin phép
!to beg off for something
- xin miễn cho cái gì
!to beg pardon
- xin lỗi
!to beg the question
- (xem) question
!to beg somebody off
- xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ
!to go begging
- (xem) go