ex. Game, Music, Video, Photography

Last July, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc ordered a temporary stop to scrap imports, saying Vietnam must not become a dumping ground for other countries’ waste, leaving thousands of containers stuck at ports for months.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ ports. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Last July, Prime Minister Nguyen Xuan Phuc ordered a temporary stop to scrap imports, saying Vietnam must not become a dumping ground for other countries’ waste, leaving thousands of containers stuck at ports for months.

Nghĩa của câu:

ports


Ý nghĩa

@port /pɔ:t/
* danh từ
- cảng
=close port+ cảng ở cửa sông
- (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn
* danh từ
- (Ê-cốt) cổng thành
- (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...)
- (hàng hải), (như) porthole
- (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...)
- đầu cong của hàm thiếc (ngựa)
* danh từ
- dáng, bộ dạng, tư thế
- (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám)
* ngoại động từ
- (quân sự) cầm chéo (súng, để khám)
=port arms!+ chuẩn bị khám súng!
* danh từ
- rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine)
* danh từ
- (hàng hải) mạn trái (tàu)
=to put the helm to port+ quay bánh lái sang trái
- (định ngữ) trái, bên trái
=on the port bow+ ở mạn trái đằng mũi
* ngoại động từ
- (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái
* nội động từ
- lái sang phía trái (tàu)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…