Câu ví dụ:
Philippine President Rodrigo Duterte told police on Monday they could kill "idiots" who violently resist arrest, two days after hundreds of people turned the funeral of a slain teenager into a protest against his deadly war on drugs.
Nghĩa của câu:resist
Ý nghĩa
@resist /ri'zist/
* danh từ
- chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu)
* động từ
- kháng cự, chống lại
=to resist an attack+ chống lại một cuộc tấn công
=to resist a disease+ chống lại bệnh tật
- chịu đựng được, chịu được
=to resist heat+ chịu được nóng
- cưỡng lại, không mắc phải
=to resist a bad habit+ cưỡng lại một thói quen xấu
- ((thường) phủ định) nhịn được
=I can't resist good coffee+ cà phê ngon thì tôi không nhịn được
=he can never resist a joke+ nó không thể nào nhịn được đùa; nó không thể nào nhịn cười được khi nghe một câu chuyện đùa
@resist
- đối kháng, kháng lại