Câu ví dụ:
The campaign is in response to Prime Minister Nguyen Xuan Phuc’s demand last November for planting one billion trees in the country in the next five years to mitigate the recent extreme weather, which he blamed for causing deadly floods and landslides.
Nghĩa của câu:plant
Ý nghĩa
@plant /plɑ:nt/
* danh từ
- thực vật, cây (nhỏ)
- sự mọc
=in plant+ đang mọc lên
=to lose plant+ chết lụi
=to miss plant+ không nẩy mầm được
- dáng đứng, thế đứng
- máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ((thường) là công nghiệp nặng)
- (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...)
* ngoại động từ
- trồng, gieo
=to plant a tree+ trồng cây
=to plant seeds+ gieo hạt
=to plant a field with rice+ trồng lúa trên một mảnh ruộng
- cắm, đóng chặt xuống (cọc...)
- động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...)
- thả (cá con... xuống ao cá)
- di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở...
=to plant people in a districk; to plant a districk with people+ di dân đến ở một vùng
- thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...)
- gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...)
- gieo (ý nghĩ...)
=to plant an idea in someone's mind+ gieo một ý nghĩ vào đầu ai
- bắn, giáng, ném, đâm...
=to plant a bullet in the target+ bắn một viên đạn vào bia
=to plant a blow on...+ giáng một đòn vào...
- bỏ rơi
=to find oneself planted on a desert island+ thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang
- chôn (ai)
- (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...)
- (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao)
- (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo)
!to plant out
- cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất
=to plant out rice seedling+ cấy mạ
!to plant oneself on someone
- ở lì mãi nhà ai