Câu ví dụ:
The PM instructed the 15 localities to comply with a directive issued last month, which, among other measures, does not allow gatherings of more than 20 people and requires non-essential businesses to be closed down until april 22.
Nghĩa của câu:april
Ý nghĩa
@april /'eiprəl/
* danh từ
- tháng tư
!April fool
- người bị cho ăn cá tháng tư (bị đùa nhả, đánh lừa)
!April fish
- cá tháng tư (trò đùa nhả, đánh lừa nhau vào ngày mồng 1 tháng 4)
!April weather
- trời sập sùi lúc nắng lúc mưa
- (nghĩa bóng) khóc đấy rồi lại cười đấy, khóc khóc cười cười