Câu ví dụ:
However, the project has been caught up in a relocation scandal as more than 100 affected families said their houses were not included in the demolition list according to the original planning map drawn up in 1996 and approved by the prime minister.
Nghĩa của câu:planning
Ý nghĩa
@planning
* danh từ
- sự lập kế hoạch (cho cái gì)
- sự quy hoạch thành phố@plan /plæn/
* danh từ
- sơ đồ, đồ án (nhà...)
=the plan of building+ sơ đồ một toà nhà
- bản đồ thành phố, bản đồ
- mặt phẳng (luật xa gần)
- dàn bài, dàn ý (bài luận văn...)
- kế hoạch; dự kiến, dự định
=a plan of campaign+ kế hoạch tác chiến
=to upset someone's plan+ làm đảo lộn kế hoạch của ai
=have you any plans for tomorrow?+ anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa?
- cách tiến hành, cách làm
=the best plan would be to...+ cách tiến hành tốt nhất là...
* ngoại động từ
- vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...)
- làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...)
- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
=to plan to do something+ dự định làm gì
=to plan an attack+ đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công, trù tính một cuộc tấn công
* nội động từ
- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến
=to plan for the future+ đặt kế hoạch cho tương lai, trù tính cho tương lai