ex. Game, Music, Video, Photography

Many shop owners say they have chosen to sell lemon tea because of its attractive profit margin of 25-30%, low investment capital, and are favored due to its affordable price.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ lemon. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Many shop owners say they have chosen to sell lemon tea because of its attractive profit margin of 25-30%, low investment capital, and are favored due to its affordable price.

Nghĩa của câu:

lemon


Ý nghĩa

@lemon /'lemən/
* danh từ
- cá bơn lêmon
* danh từ
- quả chanh; cây chanh
- màu vàng nhạt
- (từ lóng) cô gái vô duyên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự
=to hand someone a lemon+ (từ lóng) cho ai một vật vô dụng; đánh lừa ai

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…