Câu ví dụ:
Statistics from the Forest Protection Department show that she is the last bear in captivity in the province, the rest are released for many years.
Nghĩa của câu:last
Ý nghĩa
@last /lɑ:st/
* danh từ
- khuôn giày, cốt giày
!to stick to one's lát
- không dính vào những chuyện mà mình không biết
* danh từ
- lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg)
* danh từ
- người cuối cùng, người sau cùng
=to be the last to come+ là người đến sau cùng
- lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng
=to holf on to the last+ giữ vững cho đến phút cuối cùng
=as I said in my last, I should come on Monday+ như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai
- lúc chết, lúc lâm chung
=to be near one's last+ sắp chết
- sức chịu đựng, sức bền bỉ
!at last
!at long last
- sau hết, sau cùng, rốt cuộc
!to look one's last on something
- nhìn vật gì lần sau cùng
!to (till) the last
- đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng
=to fight to the last+ chiến đấu đến hơi thở cuối cùng
* tính từ, số nhiều của late
- cuối cùng, sau chót, sau rốt
=the last page of a book+ trang cuối cùng của quyển sách
- vừa qua, qua, trước
=last night+ đêm qua
=last mouth+ tháng trước
=last week+ tuần trước
=last year+ năm ngoái
- gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng
=last news+ tin tức mới nhất
=the last word in science+ thành tựu mới nhất của khoa học
- vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực
=a question of the last importance+ một vấn đề cực kỳ quan trọng
- cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát
=I have said my last word on the matter+ tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó
- không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất
=that's the last thing I'll do+ đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm
!last but not least
- cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng
* phó từ, cấp cao nhất của late
- cuối cùng, sau cùng, lần cuối
=when did you see him last?+ lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào?
* động từ
- tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng
=to last out the night+ kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh)
=these boots will not last+ những đôi giày ống này sẽ không bền
=this wine will not last+ thứ rượu vang này không để lâu được
=this sum will last me three weeks+ số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần
@last
- cuối cùng // tiếp xúc, kéo dài at l. cuối cùng; l. but one, next to l.
- giáp chót; to the l. đến cùng