Câu ví dụ:
The first ever held hacking competition took place in Calgary, western Canada, "where 10 developers came together to avoid legal problems caused by cryptographic software export regulations from the United States.
Nghĩa của câu:hack
Ý nghĩa
@hack /hæk/
* danh từ
- búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)
- vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)
* ngoại động từ
- đốn, đẽo, chém, chặt mạnh
- (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)
* nội động từ
- chém, chặt mạnh
=to hack at something+ chặt mạnh cái gì
- ho khan
* danh từ
- ngựa cho thuê
- ngựa ốm, ngựa tồi
- ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)
- người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê
- (định ngữ) làm thuê, làm mướn
=a hack writer+ người viết văn thuê
* ngoại động từ
- làm thành nhàm
- thuê (ngựa)
- cưỡi (ngựa)
* nội động từ
- cưỡi ngựa (đi thong dong)
- dùng ngựa thuê
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê
* danh từ
- máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)
- giá phơi gạch