Câu ví dụ:
The government will bring home more Vietnamese citizens, depending on the pandemic situation and the country’s quarantine capacity since it has been dealing with a new wave of Covid-19 that has infected 298 people since July 25.
Nghĩa của câu:bring
Ý nghĩa
@bring /briɳ/
* (bất qui tắc) ngoại động từ brought
/brɔ:t/
- cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại
=bring me a cup of tea+ đem lại cho tôi một tách trà
=bring him with you to see me+ đưa anh ta lại thăm tôi
- đưa ra
=to bring a charge+ đưa ra lời buộc tội
=to bring an argument+ đưa ra một lý lẽ
- làm cho, gây cho
=to bring tears to someone's eyes+ làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt
=to bring someone to see something+ làm cho ai thấy được cái gì
!to bring about
- làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
!to bring back
- đem trả lại, mang trả lại
- làm nhớ lại, gợi lại
!to bring down
- đem xuống, đưa xuống, mang xuông
- hạ xuống, làm tụt xuống
=to bring down the prices of goods+ hạ giá hàng hoá
- hạ, bắn rơi (máy bay, chim)
- hạ bệ, làm nhục (ai)
- mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai)
=to bring down ruin on somebody+ mang lại lụn bại cho ai
!to bring forth
- sản ra, sinh ra, gây ra
!to bring forward
- đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra
=can you bring forward any proofs of what you say?+ anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không?
=bring the matter forward at the next meeting!+ cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra!
- (kế toán) chuyển sang
!to bring in
- đưa vào, đem vào, mang vào
- thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen)
!to bring off
- cứu
=to bring off the passengers on a wrecked ship+ cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn
- (thông tục) đưa đến thành công
!to bring on
- dẫn đến, gây ra
- làm cho phải bàn cãi
!to bring out
- đưa ra, mang ra, đem ra
- nói lên
- xuất bản
=to bring out a book+ xuất bản một cuốn sách
- làm nổi bật, làm lộ rõ ra
=to bring out the meaning more clearly+ làm nổi bật nghĩa
- giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...)
!to bring over
- làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
!to bring round
- làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại
=to bring round to+ làm cho thay đổi ý kiến theo
!to bring through
- giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
!to bring to
- dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho
=to bring to terms+ đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện
=to bring to light+ đưa ra ánh sáng; khám phá
=to bring to pass+ làm cho xảy ra
=to bring to an end+ kết thúc, chấm dứt
=to someone to his senses+ làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều
- (hàng hải) dừng lại, đỗ lại
!to bring together
- gom lại; nhóm lại, họp lại
- kết thân (hai người với nhau)
!to bring under
- làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng
!to bring up
- đem lên, mang lên, đưa ra
- nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
!to be brought up in the spirit of communism
- được giáo dục theo tinh thần cộng sản
- làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo
- lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề)
- làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu
- đưa ra toà
!to bring down the house
- làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt
!to bring home to
- làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu
=to bring home a truth to someone+ làm cho ai hiểu một sự thật
!to bring into play
- phát huy
!to bring to bear on
- dùng, sử dụng
=to bring presure to bear on someone+ dùng sức ép đối với ai
- hướng về, chĩa về
=to bring guns to bear on the enemy+ chĩa đại bác về phía quân thù