ex. Game, Music, Video, Photography

"I joined this public speaking competition because I see it as my responsibility, and those of my classmates’ and peers’, to engage in important issues that affect us both locally and globally.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ speaking. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

"I joined this public speaking competition because I see it as my responsibility, and those of my classmates’ and peers’, to engage in important issues that affect us both locally and globally.

Nghĩa của câu:

speaking


Ý nghĩa

@speaking /'spi:kiɳ/
* danh từ
- sự nói; lời nói
- sự phát biểu
=public speaking+ sự phát biểu ý kiến trước công chúng; nghệ thuật diễn thuyết; tài ăn nói
* tính từ
- nói, nói lên, biểu lộ, biểu thị
=a speaking appearance of grief+ vẻ đau buồn biểu lộ ra
=a speaking likeness+ sự giống như thật
- dùng để nói, nói được
=within speaking range+ trong tầm có thể nói với nhau được
=a speaking acquaintance+ người quen khá thân (có thể nói chuyện được)
!not on speaking terms with someone
- bất hoà đến mức không nói chuyện với ai
@speak /spi:k/
* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken
- nói
=to learn to speak+ tập nói
- nói với, nói chuyện, nói lên
=I will speak to him about it+ tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó
=actions speak louder than words+ việc làm nói lên nhiều hơn lời nói
- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị)
- sủa (chó)
- nổ (súng)
- kêu (nhạc khí)
- giống như thật, trông giống như thật
=this portrait speaks+ bức ảnh giống như thật
* ngoại động từ
- nói (một thứ tiếng)
=he can speak English+ nó nói được tiếng Anh
- nói, nói lên
=to speak the truth+ nói sự thật
- nói rõ, chứng tỏ
=this speaks him generous+ điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng
- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô)
!to speak at
- ám chỉ (ai)
!to speak for
- biện hộ cho (ai)
- là người phát ngôn (của ai)
- nói rõ, chứng minh cho
=that speaks much for your courage+ điều đó nói rõ lòng can đảm của anh
!to speak of
- nói về, đề cập đến; viết đến
=nothing to speak of+ chẳng có gì đáng nói
!to speak out
- nói to, nói lớn
- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
=to speak out one's mind+ nghĩ sao nói vậy
!to speak to
- nói về (điều gì) (với ai)
- khẳng định (điều gì)
=I can speak to his having been there+ tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó
!to speak up
- nói to hơn
- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
!so to speak
- (xem) so
!to speak like a book
- (xem) book
!to speak someone fair
- (xem) fair
!to speak volumes for
- (xem) volume
!to speak without book
- nói không cần sách, nhớ mà nói ra

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…