Câu ví dụ:
The Ho Chi Minh City Court of Appeal ruled on Tuesday that Singapore-based Grab operated as a transport company in Vietnam by determining fares, managing vehicles and directly accepting payments from customers.
Nghĩa của câu:pay
Ý nghĩa
@pay /pei/
* ngoại động từ paid /peid/
- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán
=to high wages+ trả lương cao
=to pay somebody+ trả tiền ai
=to pay a sum+ trả một số tiền
=to pay one's debt+ trả nợ, thanh toán nợ
=to pay taxes+ nộp thuế
- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại
- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...)
=to pay a visit+ đến thăm
=to pay one's respects to someone+ đến chào ai
=to pay someone a compliment+ ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai
=to pay attention to+ chú ý tới
- cho (lãi...), mang (lợi...)
=it pays six per cent+ món đó cho sáu phần trăm lãi
* nội động từ
- trả tiền
- (+ for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả
=he shall pay for it+ hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó
- có lợi; mang lợi, sinh lợi
=this concern does not pay+ công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì
!to pay away
- trả hết, thanh toán, trang trải
- (hàng hải) thả (dây chuyền...)
!to pay back
- trả lại, hoàn lại
!to pay down
- trả tiền mặt
!to pay in
- nộp tiền
!to pay off
- thanh toán, trang trải
- trả hết lương rồi cho thôi việc
- giáng trả, trả đũa, trả thù
- cho kết quả, mang lại kết quả
- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền)
!to pay out
- (như) to pay away
- trả thù, trừng phạt (ai)
!to pay up
- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra
!to pay someone in his own coin
- (xem) coin
!to pay through the nose
- (xem) nose
!he who pays the piper calls the tume
- ai trả tiền thì người ấy có quyền
!to pay one's way
- không mang công việc mắc nợ
!to pay for one's whistle
- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình
* ngoại động từ
- sơn, quét hắc ín
@pay
- trả, trả giá p. in thu vào; p. off trả tiền; p. out trả (tiền)