ex. Game, Music, Video, Photography

While admitting that climate change has been having negative impacts on the region, Phuc said "there is no scientific evidence to conclude that the Mekong Delta and several other places in southern Vietnam will be under water in 30-50 years.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ evidence. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

While admitting that climate change has been having negative impacts on the region, Phuc said "there is no scientific evidence to conclude that the Mekong Delta and several other places in southern Vietnam will be under water in 30-50 years.

Nghĩa của câu:

evidence


Ý nghĩa

@evidence /'evidəns/
* danh từ
- tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt
=in evidence+ rõ ràng, rõ rệt
- (pháp lý) chứng, chứng cớ, bằng chứng
=to bear (give) evidence+ làm chứng
=to call in evidence+ gọi ra làm chứng
- dấu hiệu; chứng chỉ
=to give (bear) evidence of+ là dấu hiệu của; chứng tỏ (cái gì)
!to turn King's (Queen's) evidence
!to turn State's evidence
- tố cáo những kẻ đồng loã
* ngoại động từ
- chứng tỏ, chứng minh
* nội động từ
- làm chứng

@evidence
- sự rõ ràng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…