Câu ví dụ:
Binh Son Refinery and Petrochemical Company (BSR), a PetroVietnam subsidiary that operates Dung Quat, said another reason for the high inventories was that imports accounted for 35% of domestic supply in the first quarter.
Nghĩa của câu:imports
Ý nghĩa
@Import
- (Econ) Hàng nhập khẩu.
+ Hàng hoá hay dịch vụ được tiêu dùng ở một nước nhưng mua từ nước khác.
@Import / Export quota
- (Econ) Hạn nghạch xuất khẩu / nhập khẩu.@import /'impɔ:t/
* danh từ
- sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá)
- ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu
- ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện)
=the import of a statement+ nội dung bản tuyên bố
- tầm quan trọng
=a matter of great import+ vấn đề quan trọng
* ngoại động từ
- nhập, nhập khẩu (hàng hoá...)
- ngụ ý, ý nói, nghĩa là
=what does this news import?+ tin này nghĩa là thế nào?
- cho biết
=a leter importing that...+ một bức thư cho biết rằng...
- có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với
=it imports us to know...+ chúng ta cần phải được biết...
@import
- mang vào; hiểu ngầm; nhập cảng (hàng hoá)