ex. Game, Music, Video, Photography

The Indonesians were freed in the town of Indanan in Sulu on Saturday and "turned over" to authorities following "intensified military operations" against the Abu Sayyaf, a regional army spokesman said without giving details.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ freed. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The Indonesians were freed in the town of Indanan in Sulu on Saturday and "turned over" to authorities following "intensified military operations" against the Abu Sayyaf, a regional army spokesman said without giving details.

Nghĩa của câu:

freed


Ý nghĩa

@free /fri:/
* tính từ
- tự do
=a free country+ một nước tự do
=free hydrogen+ (hoá học), hyddro tự do
=a free translation+ bản dịch tự do, bản dịch thoát ý
=free verse+ thơ tự do (không luật)
=free love+ tình yêu tự do (không cần cưới xin)
- không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn
=free admission+ vào cửa không mất tiền
=free of duty+ được miễn thuế
=free imports+ các loại hàng nhập được miễn thuế
- (+ from) không bị, khỏi phải, thoát được
=free from care+ không phải lo lắng
=free from pain+ không bị đau đớn
=free from dampness+ không bị ẩm
- rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ
=to have very little free time+ có rất ít thì giờ rảnh
=there are three rooms free at this hotel+ ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở
- lỏng, không bọ ràng buộc
=to leave one end of the rope free+ thả lỏng một dây thừng
- suồng sã; xấc láo; tục
=to be too free in one's behaviour+ có thái độ suồng sã
=a free story+ một chuyện tục
- thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng
=a free style of writing+ văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển
=free lines and curves+ những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển
=free gestures+ những cử chỉ mềm mại uyển chuyển
- rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều
=to spend money with a free hand+ tiêu tiền hào phóng
=to be free with one's praise+ khen ngợi không tiếc lời
- thông, thông suốt (không bị ngăn cản)
=a free road+ con đường thông suốt
- tự nguyện, tự ý
=to be free to confess+ tự nguyện thú
- được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...)
!free motion
- xọc xạch; jơ (máy)
!to give somebody a free hand
- để cho ai toàn quyền hành động
!to have one's hands free
- rảnh tay, không phải lo lắng điều gì
!to make free use of something
- tuỳ thích sử dụng cái gì
* phó từ
- tự do
- không phải trả tiền
- (hàng hải) xiên gió
* ngoại động từ
- thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do
- gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường)

@free
- tự do

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…