Câu ví dụ:
The World Health Organization said on Wednesday around 500 people had been treated for “signs and symptoms consistent with exposure to toxic chemicals” after a suspected poison gas attack in a Syrian rebel enclave just before it fell.
Nghĩa của câu:exposure
Ý nghĩa
@exposure /iks'pouʤə/
* danh từ
- sự phơi
- sự bóc trần, sự vạch trần
- sự bày hàng
- sự đặt vào (nơi nguy hiểm), sự đặt vào tình thế dễ bị (tai nạn...)
- hướng
=to have a southern exposure+ hướng nam (nhà...)
- sự vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường
- (nhiếp ảnh) sự phơi nắng
@exposure
- (vật lí) sự phơi sáng, sự khẳng định