ex. Game, Music, Video, Photography

Vietnam’s February car sales rise 50 pct One person, one car: Hanoi considers new traffic plan Starting next year, all vehicles with nine seats or less will require new fuel efficiency labels before they can hit the Vietnamese market.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ labels. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Vietnam’s February car sales rise 50 pct One person, one car: Hanoi considers new traffic plan Starting next year, all vehicles with nine seats or less will require new fuel efficiency labels before they can hit the Vietnamese market.

Nghĩa của câu:

labels


Ý nghĩa

@label /'leibl/
* danh từ
- nhãn, nhãn hiệu
- danh hiệu; chiêu bài
=under the label of freedom and democracy+ dưới chiêu bài tự do và dân chủ
- (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)
- (kiến trúc) mái hắt
* ngoại động từ
- dán nhãn, ghi nhãn
=language labelled Haiphong+ hành lý gửi đi Hải phòng
- (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là
=any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government+ chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản"

@label
- nhãn // ký hiệu; đánh dấu

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…