ex. Game, Music, Video, Photography

It is the cellular nature of the whooping cough bacterium that triggers more side effects in children injected with ComBE Five, said Nguyen Xuan Tung, head of the Vaccination Management and Biosafety Department of the Preventative Medicine Division.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ effects. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

It is the cellular nature of the whooping cough bacterium that triggers more side effects in children injected with ComBE Five, said Nguyen Xuan Tung, head of the Vaccination Management and Biosafety Department of the Preventative Medicine Division.

Nghĩa của câu:

effects


Ý nghĩa

@effect /i'fekt/
* danh từ
- kết quả
=cause and effect+ nguyên nhân và kết quả
- hiệu lực, hiệu quả, tác dụng
=of no effect+ không có hiệu quả
=with effect from today+ có hiệu lực kể từ ngày hôm nay
- tác động, ảnh hưởng; ấn tượng
=the effect of light on plants+ ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối
- mục đích, ý định
=to this effect+ vì mục đích đó
- (số nhiều) của, của cải, vật dụng
=personal effects+ vật dụng riêng
- (vật lý) hiệu ứng
!to bring into effect; to carry into effect
- thực hiện, thi hành
!to come into effect
!to take effect
- (xem) come
!to give effect to
- làm cho có hiệu lực, thi hành
=in effect+ thực thế; vì mục đích thiết thực
!to no effect
- không hiệu quả, không có kết quả
* ngoại động từ
- thực hiện
- đem lại
=to effect a change+ đem lại sự thay đổi
!to effect an insurance
!to effect a policy of insurrance
- ký một hợp đồng bảo hiểm

@effect
- (Tech) hiệu ứng; ảnh hưởng; kết quả, hiệu quả; thực hiện

@effect
- tác dụng, hiệu quả, hiệu ứng, ảnh hưởng
- curvature e. hiệu ứng độ cong
- diversity e. tác dụng khác nhau về thời gian
- eccentricity e. hiệu ứng tâm sai
- edge e. (vật lí) hiệu ứng biên
- ghost e. (điều khiển học) hiệu ứng parazit, hiệu ứng phụ
- hunt e. tác dụng săn lùng
- ill e. (điều khiển học) tác dụng có hại
- immediate e. (điều khiển học) tác dụng trực tiếp
- interference e. (điều khiển học) ảnh hưởng của nhiễu loạn
- leading e. hiện tượng vượt trước
- local e. hiệu ứng địa phương
- mutual e. (điều khiển học) tương tác
- net e.tổng ảnh hưởng
- piezoelectric e. hiện tượng áp điện
- proximity e. hiệu ứng lân cận
- quantum e. hiệu ứng lượng tử
- scale e. hiệu ứng tỷ xích, tác dụng thang tỷ lệ
- skin e. hiệu suất mặt ngoài
- usef e. tác dụng có ích

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…