Câu ví dụ:
Nguyen Ngoc Dung, Vice President of the Vietnam E-commerce Association (VECOM), said that while online shopping may be favored by consumers during the pandemic, shoppers tend to focus buy essentials instead of driving growth for the industry as a whole.
Nghĩa của câu:shopping
Ý nghĩa
@shopping /'ʃɔpiɳ/
* danh từ
- sự đi mua hàng
=to do one's shopping+ đi mua hàng@shop /ʃɔp/
* danh từ
- cửa hàng, cửa hiệu
- phân xưởng
- (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
=to set up shop+ bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
=to shut up shop+ thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
!all over the shop
- (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
=I have looked for it all over the shop+ tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
=my books are all over the shop+ sách của tôi lung tung cả lên
!to come to the wrong shop
- hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
!to sink the shop
- không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
- giấu nghề nghiệp
!to smell of the shop
- (xem) smell
!to talk shop
- nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
* động từ
- đi mua hàng, đi chợ; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi khảo giá
- (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
- (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù