ex. Game, Music, Video, Photography

The latest jamming campaign from the North began on March 31, lasting nearly a week and affecting signal reception of more than 1,000 aircraft and 700 ships, originating from five locations along the border, South Korean officials said.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ jamming. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The latest jamming campaign from the North began on March 31, lasting nearly a week and affecting signal reception of more than 1,000 aircraft and 700 ships, originating from five locations along the border, South Korean officials said.

Nghĩa của câu:

jamming


Ý nghĩa

@jam /dʤæm/
* danh từ
- mứt
!real jam
- (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị
* danh từ
- sự kẹp chặt, sự ép chặt
- sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét
- đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn
=traffic jam+ đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn
- sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...)
- (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc
- (raddiô) nhiễu (lúc thu)
* ngoại động từ
- ép chặt, kẹp chặt
=to jam one's finger in the door+ kẹp ngón tay ở cửa
- ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt
- làm tắc nghẽn (đường xá...)
- (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn
=to jam the brake+ hãm kẹt phanh lại
- (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...)
* nội động từ
- bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...)
- bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…