Câu ví dụ:
Vietnam relaxed its stance on gambling as a "social evil," legalizing sports betting in 2017 and allowing people aged over 21 with a monthly income of at least VND10 million ($432) to gamble in a casino on the southern Phu Quoc Island.
Nghĩa của câu:gambling
Ý nghĩa
@gambling /'gæmbliɳ/
* danh từ
- trò cờ bạc@gamble /'gæmbl/
* danh từ
- cuộc đánh bạc, cuộc may rủi
- việc mạo hiểm được ăn cả ngã về không; việc làm liều mưu đồ ăn to (đầu cơ buôn bán...)
* động từ
- đánh bạc
- đầu cơ (ở thị trường chứng khoán)
- (nghĩa bóng) liều làm một công việc gì
!to gamble away one's fortune
- thua bạc khánh kiệt
@gamble
- (lý thuyết trò chơi) (cờ) bạc