Câu ví dụ:
" "If we only wait for people to show symptoms like fever, coughing or difficulty breathing, we will surely miss infections," he said, stressing that Covid-19 screening and contact tracing remain of vital importance in the fight against the pandemic.
Nghĩa của câu:tracing
Ý nghĩa
@tracing /'treisiɳ/
* danh từ
- sự vạch, sự kẻ
- sự theo dấu vết
- sự đồ lại (hình vẽ; hình vẽ đồ lại)
@tracing
- vẽ, đựng (đường cong)
- curve t. vẽ đường cong@trace /treis/
* danh từ, (thường) số nhiều
- dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe)
!to be in the traces
- đang thắng cương (đen & bóng)
!to kick opver the traces
- (xem) kick
* danh từ
- ((thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích
=the traces of an ancient civilization+ những vết tích của một nền văn minh cổ
- một chút, chút ít
=not to show a trace of fear+ không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả
* ngoại động từ
- ((thường) + out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra
=to trace out a plan+ vạch một kế hoạch
=to trace a line of conduct+ vạch ra một lối cư xử
- kẻ theo vạch, chỉ theo đường
=to trace the line with one's finger+ lấy ngón tay chỉ theo đường kẻ
- theo vết, theo vết chân
=to trace someone+ theo vết chân của người nào
- theo, đi theo
=to trace a shady way+ đi dọc theo con đường râm mát
- tìm thấy dấu vết
=to trace an influence+ tìm thấy dấu vết của một ảnh hưởng
!to trace back to
- truy nguyên đến
!to trace off
- vẽ phóng lại
!to trace out
- vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...)
!to trace over
- đồ lại (một bức hoạ)
@trace
- vết
- t. of an element vết của một phần tử
- t. of endomorphism vết của tự đồng cấu
- t. of a line vết của đường thẳng
- t. of a map (tô pô) vết của ánh xạ
- t. of a matrix (đại số) vết của một ma trận
- t. of a surface (hình học) vết của một mặt