Câu ví dụ:
Vietnam has made progress in terms of creative output, market sophistication, knowledge and technology output, and business sophistication, but Vietnam still faces major challenges in terms of human resources, research and infrastructure, the report said.
Nghĩa của câu:on
Ý nghĩa
@on /ɔn/
* danh từ
- trên, ở trên
=a book on the table+ quyển sách ở trên bàn
=to float on the water+ nổi trên mặt nước
- dựa trên, dựa vào
=a statement founded on fact+ một lời tuyên bố dựa trên sự kiện
- vào, lúc khi
=on Sunday+ vào ngày chủ nhật
=on reaching home+ khi tới nhà
- vào, về phía, bên
=an attack on a post+ cuộc tấn công vào đồn
=the put the dog on a chain+ buộc chó vào xích
=to be his on the head+ bị đánh rơi vào đầu
=on the south of...+ về phía nam của...
=a house on the river+ nhà bên sông
=on my right+ ở bên phải tôi
=tax on alcohol+ thuế đánh vào rượu
=to march on Hanoi+ tiến về phía Hà nội
- với
=to smile on someone+ cười với ai
- chống lại
=to rise on the oppressors+ nổi dậy chống lại bọn áp bức
- bằng, nhờ vào
=to live on bread and milk+ sống bằng bánh mì và sữa
- về, nói về, bàn về
=a lecture on Shakespeare+ buổi thuyết trình về Sếch-xpia
=his opinion on the subject+ ý kiến của anh ta về vấn đề đó
- đang
=on fire+ đang cháy
=on strike+ đang đình công
- thuộc, của
=he was on the staff+ ông ấy thuộc ban tham mưu
!on business
- có việc, có công tác
=to go somewhere on business+ đi đâu có việc
!on the instant
- (xem) instant
!on purpose
- (xem) purpose
!on the sly
- (xem) sly
!to be gone on somebody
- (xem) go
!to have something on oneself
- mang cái gì trong người
!to have something on somebody
- có điều gì đang phàn nàn về ai
- hơn ai về cái gì
* phó từ
- tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên
=to read on+ đọc tiếp
=it is well on in the night+ đêm đã về khuya
- đang, đang có, đang hoạt động
=light is on+ đèn đang cháy
=to switch on the light+ bật đèn lên
=Othello is on+ vở Ô-ten-lô đang diễn
- vào
=to put one's shoes on+ đi giày vào
=on with your coat+ anh hãy mặc áo vào
!to be getting on for fifty
- sắp năm mươi tuổi
!to be on
- (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý
=there is a show tonight, are you on?+ tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không?
!to be on to somebody
- biết được ý định của ai
- quấy rầy ai; móc máy ai
!to be rather on
- (từ lóng) ngà ngà say
!from that day on
- từ ngày đó về sau
!on and off
- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn
!on and on
- liên tục, liên miên
* tính từ
- (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê)
=an on drive+ cú đánh về bên trái
* danh từ
- (thể dục,thể thao) phía trái (crickê)
=a fine drive to the on+ một cú đánh rất đẹp về bên trái
@on
- mở, bật; t. to quay về; t. up lật ngược; lột rõ