Câu ví dụ:
The forum has three major aims: assessing Resolution 10 impacts on private sector development after two-year implementation; recording achievements; and creating opportunities for the private sector to make proposals to improve mechanisms and policies.
Nghĩa của câu:policies
Ý nghĩa
@policy /'pɔlisi/
* danh từ
- chính sách (của chính phủ, đảng...)
=foreign policy+ chính sách đối ngoại
- cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động
=it is the best policy+ đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất
- sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc)
- (Ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài)
* danh từ
- hợp đồng, khế ước
=insurance policy; policy of insurance (assurance)+ hợp đồng bảo hiểm
@policy
- chính sách, chế độ
- insurance p. chế độ bảo hiểm
- investment p. chính sách đầu tư vốn
- ordering p. chính sách thu mua